1. Họ và tên: Nguyễn Thị Giang
2. Năm sinh: 1983
3. Nam/Nữ: Nữ
4. Học hàm:
Năm được phong học hàm:
Học vị: Tiến sĩ
Năm đạt học vị: 2020
5. Chức danh nghiên cứu: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ: Chánh Văn phòng Hội Khoa học kỹ thuật an toàn thực phẩm Việt Nam
6. Địa chỉ nhà riêng: Tổ 24, cụm 4, phường Phú Thượng, quận Tây Hồ, Hà Nội
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 0904091388
8. Fax: E-mail: giang.nc09@gmail.com
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm:
Tên tổ chức : Hội Khoa học kỹ thuật an toàn thực phẩm Việt Nam
Tên người Lãnh đạo: Lê Văn Giang
Điện thoại người Lãnh đạo:0965954664
Địa chỉ tổ chức: Tầng 2, số 65 Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
10. Quá trình đào tạo |
||||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|||||||||||||
Đại học |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đai học Quốc gia Hà Nội |
Vi sinh vật |
2005 |
|||||||||||||
Thạc sỹ |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đai học Quốc gia Hà Nội |
Vi sinh vật |
2010 |
|||||||||||||
Tiến sỹ |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đai học Quốc gia Hà Nội |
Vi sinh vật |
2020 |
|||||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
|||||||||||||
11. Quá trình công tác |
||||||||||||||||
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
|||||||||||||
Tháng 8/2005 – 03/2009 |
Phòng vi sinh vật thực phẩm – Trung tâm kiểm nghiệm ATVSTP |
Viện Dinh Dưỡng quốc gia |
48B Tăng Bạt Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
|||||||||||||
23/3/2009 - 4/2014 |
Nghiên cứu viên, Khoa Vi sinh vật |
Viện kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia |
13 Phan Huy Chú, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
|||||||||||||
4/2014 - 3/2019 |
Nghiên cứu viên Trung tâm Dịch vụ Khoa học kỹ thuật |
Viện kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia |
65 Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. |
|||||||||||||
5/2019 – nay |
Nghiên cứu viên chính, Phòng Khoa học đào tạo và Hợp tác quốc tế. |
Viện kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia |
65 Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. |
|||||||||||||
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||||||||
1 |
Đánh giá định lượng nguy cơ ngộ độc thực phẩm do Staphylococcus aureus khi học sinh ăn thịt lợn và trứng gia cầm bị nhiễm ở trường tiểu học tại Hà Nội |
Tác giả |
Tạp chí y học dự phòng |
2018 |
||||||||||||
2 |
Xác định sự gian lận thịt gia súc (trâu, bò, lợn) trong các sản phẩm thịt |
Tác giả |
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học |
2018 |
||||||||||||
3 |
Sự đa dạng di truyền của một số chủng Staphylococcus aureus phân lập được trong bếp ăn tập thể tại một số trường tiểu học bán trú trên địa bàn Hà Nội năm 2015 |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ |
2017 |
||||||||||||
4 |
Thực trạng an toàn thực phẩm tại bếp ăn tập thể các trường tiểu học khu vực nội thành Hà Nội năm 2015 |
Tác giả |
Tạp chí y học thực hành |
2016 |
||||||||||||
5 |
Thực trạng ô nhiễm Staphylococcus aureus trong bếp ăn tập thể tại một số trường tiểu học bán trú trên địa bàn Hà Nội năm 2015 |
Tác giả |
Tạp chí y học thực hành |
2016 |
||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, giống cây trồng đã được cấp… (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||||||||
15. Các nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có) |
||||||||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||||||||
Thực trạng ô nhiễm Staphylococcus aureus và độc tố của chúng trong bếp ăn tập thể của các trường tiểu học bán trú trên địa bàn Hà Nội và hiệu quả giải pháp can thiệp
|
2014-2016 |
Y tế- Bảo hộ lao động- Vệ sinh an toàn thực phẩm: Mã số 01C-08- Cấp Thành phố Hà Nội |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật điện di trường xung (PFGE) để phân tích sự đa dạng di truyền của các chủng S. aureus phân lập được trong một số trường tiểu học ở Hà Nội
|
2016 |
Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Nghiên cứu chế tạo kháng thể IgY kháng độc tố ruột tụ cầu Staphylococal Enterotoxin A |
2018 |
Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Điều tra, đánh giá thực trạng và xây dựng hướng dẫn quản lý chất thải y tế tại phòng kiểm nghiệm an toàn thực phẩm |
2020-2021 |
Nhiệm vụ bảo vệ môi trường năm 2020, Bộ Y tế |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Xác định đặc điểm hình thái, khả năng sinh độc tố và định danh một số loài nấm tự nhiên thu thập tại tỉnh Sơn La. |
2020 -2022 |
Đề tài NCKH cấp cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||||||||
Thực trạng và một số giải pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm chay tại Hà Nội |
2021 -2023 |
Y tế- Bảo hộ lao động- Vệ sinh an toàn thực phẩm: Mã số 01C-08- Cấp Thành phố Hà Nội |
Chưa nghiệm thu |