I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC:
Họ và tên: Lê Thị Phương Thảo
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 11/12/1975
Nơi sinh: Thanh Hóa
Quê quán: Thôn Trung Hậu, xã Hoàng Trung, huyện Hằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Chức vụ, đơn vị công tác: Phó Viện trưởng – Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia
Chỗ ở riêng hay địa chỉ liên lạc: số 77, dường 3.6, phường Trần Phú, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
Điện thoại CQ: 024-32262250 ĐTNR: 024-66662265 DĐ: 0989293425
Fax: / E-mail: thaolephuong75@yahoo.com/ thaoltp@nifc.gov.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo từ 8/1992 đến 5/1997.
Nơi học (Trường, thành phố): Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, thành phố Hà Nội
Ngành học: Công nghệ Thực phẩm
Tên đồ án tốt nghiệp: Ứng dụng enzym trong làm trong nước quả
Ngày và nơi bảo vệ tốt nghiệp: 5/1997, tại Đại học Bách Khoa Hà Nội
Người hướng dẫn: GS. Nguyễn Thị Giang - Viện Công nghiệp thực phẩm.
2. Thạc sĩ:
Thời gian đào tạo từ 10/2006 đến 12/2009
Nơi học: trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, thành phố Hà Nội
Ngành học: Công nghệ thực phẩm
Tên đề tài luận văn: Nghiên cứu đánh giá cảm quan chất lượng nước mắm bổ sung chất sắt.
Ngày và nơi bảo vệ luận văn Thạc sỹ: tháng 12/2008 tại ĐH Bách Khoa Hà Nội
Người hướng dẫn: GS. TS. Nguyễn Công Khẩn
3. Tiến sĩ:
Hình thức đào tạo: Tập trung
Thời gian đào tạo từ 10/2012 đến 12/2018
Tại: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu mức độ ô nhiễm aflatoxin và đề xuất một số giải pháp công nghệ bảo quản lạc sau thu hoạch ở các tỉnh miền Trung và Bắc Việt Nam.
Chuyên ngành: Công nghệ sau thu hoạch
Người hướng dẫn: GS. TS. Hà Duyên Tư và PGS. TS. Phạm Xuân Đà
Ngày và nơi bảo vệ: Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
4. Trình độ ngoại ngữ ( biết ngoại ngữ gì, mức độ): Cử nhân Anh văn.
5. Học vị, học hàm, chức vụ kỹ thuật được chính thức cấp; số bằng, ngày và nơi cấp:
- Tiến sĩ Công nghệ sau thu hoạch, số bằng: D000535 do ĐHBKHN cấp ngày: 11/4/2019.
- Nghiên cứu viên chính, số quyết định: 1420/QĐ-BYT do Bộ Y tế ra quyết định ngày 23/2/2018.
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN KỂ TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC:
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
11/1997- 7/2003 |
Công ty TNHH Kính nổi Việt Nam |
Kỹ sư phòng sản xuất - quản lý chất lượng |
7/2003-7/2009 |
Trung tâm kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm - Viện Dinh dưỡng |
Nghiên cứu viên |
8/2009-9/2009 |
Phòng quản lý chất lượng - Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia |
Phụ trách phòng |
10/2009-12/2015 |
Phòng quản lý chất lượng - Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia |
Phó trưởng phòng - Phụ trách phòng |
12/2015-12/2019 |
Phòng quản lý chất lượng - Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia |
Trưởng phòng |
1/2020-4/2020 |
Khoa Đảm bảo chất lượng - Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia |
Phụ trách khoa |
5/2020-4/2023 |
Khoa Đảm bảo chất lượng - Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia |
Trưởng khoa |
6/4/2023-nay |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia |
Phó Viện trưởng |
IV. CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ:
BÀI BÁO
- Lê Thị Phương Thảo, Phạm Vân Thúy, Nguyễn Công Khẩn, Hà Duyên Tư (2009) Góp phần nghiên cứu một số yếu tố chất lượng của nước mắm có bổ sung và không bổ sung sắt (NaFeEDTA); Tạp chí y học dự phòng tập XIX, số 1 (100) (55-61).
- Lê Thị Hồng Hảo, Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Hùng Long, Phạm Xuân Đà, Hà Duyên Tư (2014) Đánh giá mức độ ô nhiễm mycotoxin trong ngô, lạc ở một số xã tại huyện Lục Nam Bắc Giang năm 2013; Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm, Tập 10 - số 3 – tháng 9 năm 2014 (76-84).
- Lê Thị Phương Thảo, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Hùng Long, Phạm Xuân Đà, Hà Duyên Tư (2014) Kiến thức, thực hành của người dân trong xử lý và bảo quản lạc sau thu hoạch tại một số xã huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang năm 2013;Tạp chí Y học dự phòng, Tập XXIV, Số 10(159) 96-100).
- Nguyễn Thành Trung, Phạm Như Trọng, Lê Thị Hồng Hảo, Lê Thị Phương Thảo (2017) Xây dựng phương pháp phân lập, định danh nấm Aspergillus flavus và Aspergillus parasiticus từ lạc; Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 22, số 3/2017 (128-131).
- Le Thi Phuong Thao, Le Thi Hong Hao, Ta Thi Yen, Pham Xuan Da, Le Thanh Mai, Ha Duyen Tu (2017) Isolation and Selection of Aflatoxin producing Aspergillus flavus from peanut; Viet Nam Journal of Science and Technology, Vol. 55 (5A) (125-133).
- Le Thi Phuong Thao, Le Thi Hong Hao, Pham Xuan Da, Le Thanh Mai, Ha Duyen Tu (2017) Effect of Some Factors on Aflatoxins Production of Aspergillus flavus in Peanut of Vietnam; Hội thảo khoa học ASEAN lần thứ 15 (15th Asean Food Conference) tháng 11/2017. ISBN: 978-604-67-1007-3, pp 169-175.
- Tuan Huu Do, Son Cao Tran, Chi Dinh Le, Ha-Binh Thi Nguyen, Phuong-Thao Thi Le, Hoang-Hao Thi Le, Tuyen Danh Le, Hung-Thu Thai Nguyen (2020), Dietary exposure and Health risk characterization of aflatoxin B1, orchatoxin A, fumonisin B1, and zearalenone in food from different provinces in Northern Vietnam, Food control Journal, Vol. 112.
- Nguyễn Thị Hằng, Lê Thị Phương Thảo, Đặng Hữu Cường, Lưu Thị Huyền Trang, Lê Thị Hồng Hảo (2021), Nghiên cứu sản xuất mẫu chuẩn Vitamin B1, B2, B6 trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe; Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 4 – Số 4 (27/12/2021).
- Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thị Hồng, Nguyễn Minh Châu (2022), Nghiên cứu và sản xuất mẫu chuẩn kim loại nặng (As, Cd, Pb, Hg) trong nước; Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 5 – Số 1 (30/3/2022).
- Lê Thị Phương Thảo, Đặng Thị Oanh, Đặng Hữu Cường, Nguyễn Thị Minh Hòa, Nguyễn Thị Hằng, Vũ Thị Hải Hà, Lê Thị Hồng Hảo (2022), Production of certified reference material Escherichia coli in milk-based product, Vietnam Journal of Food Control – Vol. 5, No. 4, 2022.
- Trần Hoàng Giang, Đinh Viết Chiến, Nguyễn Minh Châu, Nguyễn Quang Ngọc, Lê Thị Phương Thảo (2023) Khẳng định hiệu năng của phương pháp xác định hàm lượng kim loại nặng Pb, Cd, As, Hg trong mẫu thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng ICP-MS thông qua việc tham gia các chương trình thử nghiệm thành thạo. Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm. tập 6 - số 3, pp. 272-279, 2023.
SÁCH:
STT |
Tên sách |
Nhà xuất bản |
Năm phát hành |
Vai trò |
1 |
Tài liệu đào tạo: Lấy mẫu thực phẩm phục vụ công tác thanh tra, kiểm tra chất lượng an toàn thực phẩm |
Nhà xuất bản Y học |
2013 |
Thành viên |
2 |
Xử lý mẫu trong phân tích thực phẩm |
Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật |
2012 |
Thành viên |
3 |
Thanh tra an toàn thực phẩm dựa trên nguy cơ |
Nhà xuất bản Y học |
2019 |
Thành viên |