I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 22/02/1969
Nơi sinh: Hà Nội
Quê quán: Thị xã Sơn Tây, (tỉnh, TP): Hà Nội
Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ
Năm, nước nhận học vị: 2018, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất:
Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó viện trưởng
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia, Bộ Y tế.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Số nhà 19, ngách 30/1, đường Phùng Khoang, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Điện thoại liên hệ: CQ: 024 39335713
DĐ: 0904343494
Fax: 02439335741
Email: huyenntt@nifc.gov.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy; Nơi đào tạo: ĐH Y Hà Nội; Ngành học: Chuyên khoa Nhi; Nước đào tạo: Việt Nam; Năm tốt nghiệp: 1991;
Bằng đại học 2: ……; Năm tốt nghiệp: ……
2. Sau đại học
- Thạc sĩ chuyên ngành: Quản lý Khoa học và Công nghệ; Năm cấp bằng: 2006; Nơi đào tạo: ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Tiến sĩ chuyên ngành: Dịch tễ học Y học; Năm cấp bằng: 2018; Nơi đào tạo: Viện Sốt rét – Ký sinh trùng – Côn trùng Trung Ương;
Tên luận án: Thực trạng nhiễm ấu trùng sán lá nhỏ trên cá nước ngọt tại một số điểm nghiên cứu của tỉnh Bình Định và Bắc Giang
3. Ngoại ngữ: |
1. Anh văn |
Mức độ sử dụng: B2 |
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1993 - 1996 |
Trung tâm Y tế Huyện Từ Liêm. |
Bác sỹ |
1996 - 2006 |
Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em Thành phố Hà Nội. |
Chuyên viên |
2006- 2009 |
Tổng cục Dân số-KHHGĐ, Bộ Y tế. |
Chuyên viên chính |
2009- 2014 |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia, Bộ Y tế. |
Phó trưởng phòng - Phụ trách phòng Kế hoạch - Hợp tác quốc tế |
2014-5/2016 |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia, Bộ Y tế. |
Trưởng Phòng Kế hoạch - Hợp tác quốc tế |
5/2016-2/2019 |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia, Bộ Y tế. |
Trưởng Phòng Khoa học Công nghệ và Đào tạo |
3/2019 - đến nay |
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia |
Phó Viện trưởng |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/ Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
|
Xác định sán lá nhỏ loại O. viverrine trong một số cá/ốc nước ngọt bằng kỹ thuật sinh học phân tử (PCR) tại tỉnh Bình Định |
2017 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Chủ nhiệm đề tài |
|
Điều tra, đánh giá thực trạng và xây dựng hướng dẫn quản lý chất thải y tế tại phòng kiểm nghiệm an toàn thực phẩm |
2021 |
Bộ Y tế |
Chủ nhiệm đề tài |
|
Đề án xây dựng 15 tiêu chuẩn quốc gia về an toàn thực phẩm giai đoạn 2022-2024 |
2022-2024 |
Bộ Y tế |
Chủ nhiệm đề tài |
|
Nghiên cứu các yếu tố tâm sinh lý và yếu tố nguy cơ về điều kiện lao động của lái xe khách đường dài để giảm tai nạn giao thông |
2015-2020 |
Bộ Y tế |
Thành viên |
|
Bước đầu nghiên cứu xác định độc tố gây tiêu chảy trong một số loài nhuyễn thể |
2015 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Xác định hàm lượng anthocyanidin trong một số loại rau, củ, quả bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS |
2016 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích nhanh một số phụ gia thực phẩm bằng kỹ thuật điện di mao quản sử dụng thiết bị di động |
2016-2018 |
Bộ Y tế |
Thành viên |
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật xử lý mẫu Querchers trong phân tích dư lượng các chất nhóm Quinolon |
2016 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Tối ưu hóa điều kiện xác định một số anthocyanidin trong rau, củ, quả bằng phương pháp LC/MS/MS sử dụng mô hình đa biến |
2017 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Ứng dụng ICP-MS bước đầu đánh giá mức độ ô nhiễm một số kim loại nặng trong thực phẩm gần khu khai thác mỏ Núi Pháo |
2017 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Xác định thành phần của một số loại ngũ cốc phổ biến tại Hà Nội |
2017 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Đề án xây dựng 44 tiêu chuẩn quốc gia về an toàn thực phẩm giai đoạn 2018-2020 |
2018-2020 |
Bô Y tế |
Thành viên |
|
Nghiên cứu sự phát triển của Aspergillus flavus và bước đầu đánh giá khả năng nhiễm Aflatoxin trên lạc của các tinh dầu tự nhiên quế và hồi |
2018 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Nghiên cứu phương pháp xác định đồng thời một số Pyrolizidine Alkaloids trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe có nguồn gốc thảo dược |
2018 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích nhanh một số phụ gia thực phẩm bằng kỹ thuật điện di mao quản sử dụng thiết bị di động. |
2019 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của Aspergillus flavus và khả năng sinh độc tố Aflatoxin trên lạc nhân |
2019 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Nghiên cứu phương pháp định lượng một số chất nhóm HMO (Human Milk Oligosaccharides) trong thực phẩm công thức dùng cho trẻ dưới 36 tháng tuổi |
2020 |
Phương pháp kiểm nghiệm được áp dụng tại Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Xây dựng quy trình phát hiện gen sinh độc tố amatoxin trên nấm bằng kỹ thuật real-time PCR |
2021-2022 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
|
Xây dựng quy trình phát hiện gen sinh độc tố amatoxin trên nấm bằng kỹ thuật real-time PCR |
2022 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
Thành viên |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
|
Thực trạng nhiễm ấu trùng sán lá nhỏ trên cá nước ngọt tại một số điểm nghiên cứu của tỉnh Bình Định và Bắc Giang |
2018 |
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm |
|
Thực trạng nhiễm sán lá nhỏ tại một số xã, huyện Phú Mỹ, tỉnh Bình Định năm 2017 |
2018 |
Tạp chí Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng |
|
Yếu tố nguy cơ nhiễm sán lá nhỏ tại một số xã của tỉnh Bắc Giang và Bình Đinh, năm 2016 – 2017 |
2018 |
Tạp chí Phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng |
|
Tổng quan về nhiễm sán lá nhỏ tại một số xã của tỉnh Bắc Giang và Bình Đinh, năm 2016 – 2017 |
2018 |
Tạp chí Y học thực hành |