I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: TRẦN THỊ SAO MAI
Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 07-02- 1979
Nơi sinh: Thanh Hóa
Quê quán: Tĩnh Gia – Thanh Hóa
Dân tộc: Kinh
Chức vụ, đơn vị công tác: Nghiên cứu viên chính, Khoa Vi sinh vật và Biến đổi gen, Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 12B24 R1, 72A Nguyễn Trãi, P. Thượng Đình, Q.Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại liên hệ: CQ: 024 322 62205 NR:
DĐ: 0936391579
Fax: 02439335738
E-mail: transaomai90@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
- Đại học
Ngành học: Sinh học |
Hệ đào tạo: Chính quy |
|||
Nơi đào tạo: Đại học Khoa học |
Năm tốt nghiệp: 2001 |
|||
Bằng đại học thứ hai: |
|
|||
Ngành học: Tiếng Anh Nơi đào tạo: Đại học Ngoại Ngữ, ĐHQG Hà Nội |
Hệ đào tạo: Vừa học vừa làm Năm tốt nghiệp: 2014 |
- Thạc sĩ:
Ngành học: Sinh học |
Nơi đào tạo: Đại học Khoa học |
Năm cấp bằng: 2007 |
|
Tên đề tài tốt nghiệp: Hoàn thiện kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu trong điều tra huyết thanh học bệnh cúm gia cầm do virus H5N1 trên người. |
- Tiến sĩ:
Ngành học: Sinh học |
Nơi đào tạo: Đại học Khoa học |
Năm cấp bằng: 2015 |
|
Tên đề tài luận án: Nghiên cứu tạo que thử để phát hiện nhanh một số độc tố ruột của tụ cầu khuẩn trong thực phẩm
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC |
||||
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
||
Từ 8/2001 -12/2004 |
Phòng Công nghệ và Quản lý môi trường – Viện Sinh học Nhiệt đới. |
Nghiên cứu viên |
||
Từ 3/2008 -7/2016 |
Bộ môn An toàn Vệ sinh Thực phẩm- Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
Giảng viên |
||
Từ 8/2016 – 3/2020 |
Khoa Vi sinh, Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc Gia |
Nghiên cứu viên |
||
Từ 4/2020 đến nay |
Khoa Vi sinh vật và biến đổi gen, Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc Gia |
Nghiên cứu viên chính |
||
IV/. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
- Các đề tài nghiên cứu khoa học đã tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu / lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Điều tra đánh giá biến đổi và hiệu quả sử dụng môi trường phục vụ phát triển và bảo vệ vùng đất ngập nước Đồng Tháp Mười trong chuyển đổi kinh tế chủ động sống chung với lũ |
2003 |
Bộ Khoa học và Công nghệ (Cấp Bộ) |
Thành viên |
2 |
Đánh giá chất lượng môi trường nước trong một số ao nuôi tôm thuộc Bình Khánh, Cần Giờ. |
2002 |
Viện Sinh học Nhiệt đới (Cấp cơ sở) |
Thành viên |
3 |
Quan trắc khu hệ thủy sinh vật và chất lượng nước ở các thủy vực thuộc tỉnh Đồng Nai (Hồ Trị An, Sông Đồng Nai, Sông Thị Vải) |
2004 |
Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Đồng Nai (Cấp cơ sở) |
Thành viên |
4 |
Điều tra đánh giá sự biến đổi tài nguyên thủy sinh vật và chất lượng môi trường sinh học nước ở vùng phía tây huyện Ngọc Hiển, Cà Mau. |
2003 |
Phân viện Địa lý – TP. HCM (Cấp cơ sở) |
Thành viên |
5 |
Nghiên cứu tảo độc và chất lượng nước ở một số vùng nuôi nghêu ven biển Cần Giờ, TP. HCM và Tân Thành, Tiền Giang. |
2004 |
Viện Khoa học Công Nghệ Việt Nam (Cấp Bộ) |
Thành viên |
6 |
Đánh giá hiện trạng và diễn biến tài nguyên thủy sinh vật ở vùng kinh tế trọng điểm phía nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa. |
2003 |
Viện Tài nguyên Môi trường – Đại học Bách khoa TP. HCM (Cấp cơ sở) |
Thành viên |
7 |
Xác định sán lá nhỏ loại O.viverrini trong một số cá/ốc nước ngọt bằng kỹ thuật sinh học phân tử (PCR) tại tỉnh Bình Định |
2017 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia (Cấp cơ sở) |
Chủ nhiệm đề tài |
8 |
Nghiên cứu chế tạo kháng thể IgY kháng độc tố ruột tụ cầu SEA |
2018 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia (Cấp cơ sở) |
Chủ nhiệm đề tài |
9 |
Nghiên cứu phát triển và chuẩn hoa hệ thống quan trắc sinh học cho mạng lưới sông ngòi tỉnh Bến Tre phục vụ công tác quản lí môi trường nước |
2017-2019 |
Sở khoa học và công nghệ tỉnh Bến Tre (Cấp Tỉnh) |
Thành viên |
10 |
Khảo sát một số chỉ tiêu vi sinh vật ảnh hưởng tới an toàn nước uống trong nước uống đóng chai- đóng bình tại nọi thành Hà nội. |
2020 |
Viện Kiểm nghiệm ATVSTP quốc gia |
Chủ nhiệm đề tài |
- Các công trình khoa học đã công bố:
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Hoàn thiện kỹ thuật ngăn ngưng kết hồng cầu trong điều tra huyết thanh học bệnh cúm gia cầm do virus H5N1 trên người.
|
2010 |
Tạp chí Y học thực hành |
2 |
Đặc điểm sinh học phân tử và mức độ nhạy cảm với kháng sinh của 52 chủng Haemophilus influenza typ B phân lập được ở trẻ dưới 5 tuổi. |
2010 |
Tạp chí Y học thực hành |
3 |
Ứng dụng kỹ thuật sắc ký miễn dịch cạnh tranh để tạo que thử phát hiện nhanh độc tố ruột A của tụ cầu |
2012 |
Tạp chí Y học thực hành |
4 |
Sản xuất và thử nghiệm bộ sinh phẩm ELISA phát hiện nhanh độc tố ruột dạng A của tụ cầu |
2012 |
Tạp chí Y học thực hành |
5 |
Development of a Lateral Flow Immunoassay for the Rapid Detection of Staphylococcal Enterroxin A in Milk |
2014 |
VNU Journal of Science |
6 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống sắc kí miễn dịch cạnh tranh phát hiện nhanh các độc tố ruột tụ cầu trong sữa |
2015 |
VNU Journal of Science |
7 |
Nghiên cứu tạo que thử để phát hiện nhanh các độc tố ruột tụ cầu trong thịt |
2015 |
Tạp chí Y học thực hành |
8 |
Nghiên cứu tạo độc tố ruột tụ cầu SEC1 tái tổ hợp trong Escherichia coli |
2018 |
Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học |
9 |
Thực trạng nhiễm ấu trùng sán lá nhỏ trên cá nước ngọt tại một số điểm nghiên cứu của tỉnh Bình Định và Bắc Giang |
2018 |
Tạp chí Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |
10 |
Nghiên cứu tạo và tinh sạch kháng thể đa dòng IgY từ lòng đỏ trứng. |
2020 |
Tạp chí Viện Kiểm nghiệm ATVSTP Quốc gia |