Bìa tạp chí

 

009bet

Xác định đồng thời một số dạng của Vitamin nhóm B trong sản phẩm dinh dưỡng bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS) sau thủy phân Enzyme

Lê Thị Thúy Vũ Thị Trang Trần Mai Vân Lê Thị Hồng Hảo
Ngày phát hành 22/02/2019

Chi tiết

Cách trích dẫn
Lê Thị Thúy, Vũ Thị Trang, Trần Mai Vân, Lê Thị Hồng Hảo. "Xác định đồng thời một số dạng của Vitamin nhóm B trong sản phẩm dinh dưỡng bằng kỹ thuật sắc ký lỏng khối phổ (LC-MS/MS) sau thủy phân Enzyme". Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm. tập 2 - số 1, pp. 38-44, 2019
Phát hành
PP
38-44
Counter
733

Main Article Content

Tóm tắt

Phương pháp sắc ký lỏng ghép nối khối phổ được sử dụng để định lượng đồng thời một số dạng của vitamin nhóm B gồm: vitamin B1, vitamin B2, vitamin B3, vitamin B6 trong các sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng. Mẫu được thủy phân sử dụng hỗn hợp 3 loại enzyme (enzyme papain, α-amylase để thủy phân protenin và carbonhydrat phức tạp, enzyme phosphatase để thủy phân các liên kết phosphoryl) tại nhiệt độ 37ºC trong khoảng 12-14h trong bể lắc ổn nhiệt. Việc tách các vitamin được thực hiện trên cột sắc ký pha đảo C18 (100mm × 2,1mm ×1,7µm) và tiền cột tương ứng, pha động gồm dung dịch amoni format 10mM và MeOH theo chương trình rửa giải gradient. Tốc độ dòng 0,15 ml/phút, detector khối phổ chế độ ESI (+). Đường chuẩn được xây dựng trong khoảng 0,2-2000 ng/mL với hệ số tương quan (R2)> 0,998. Giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng (LOQ) của phương pháp tương ứng trong khoảng từ 2,7-3,8 μg/100g và 9,1 - 12,6 μg/100g. Độ thu hồi của phương pháp trong khoảng 80 - 110% với độ lệch chuẩn tương ứng của độ lặp lại (RSDr%) trong khoảng 2,61 - 4,69% và độ tái lập (RSDR%) trong khoảng 3,40 - 9,69%. Phương pháp có độ nhạy, độ chọn lọc cao được ứng dụng để phân tích một số nền mẫu thực phẩm dinh dưỡng.

Từ khóa:

Vitamin, LC-MS/MS, sản phẩm dinh dưỡng

Trích dẫn

1. TCVN 5164:2008 (EN 14122:2014). Xác định vitamin B1 trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
2. TCVN 8975:2011(EN 14152:2014). Xác định vitamin B2 trong thực phẩm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
3. TCVN 8976:2011(EN 14166:2009). Xác định vitamin B6 bằng phép thử vi sinh.
4. TCVN 9513:2012 (EN14663:2005). Phân tích vitamin B6 bao gồm dạng glycosyl bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
5. TCVN 9045: 2012 (EN 15652:2009). Tiến hành phân tích niacin trong thực phẩm bằng HPLC.
6. AOAC 2015.14.Total Vitamins B1, B2, B3 and B6 in Infant Formula and Related NutritionalsEnzymatic Digestion and LC-MS/MS. AOAC International: Gaithersburg, MD, 2015.
7. AOAC 986.27. Thiamine (Vitamin B1 in Milk-Based Infant Formula); AOAC International: Gaithersburg, MD, 1986.
8. AOAC 985.31. Riboflavin in Ready-to-Feed Milk-Based Infant Formula. Fluorometric Method
9. AOAC Official Method 986.27 Thiamine (Vitamin B1) in Milk-Based Infant Formula. Fluorometric Method.
10. AOAC Official Method 975.41. Niacin and Niacinamide in Cereal Products. Automated method.

 Gửi bài